CHƯƠNG TRÌNH HỘI THẢO
(Ấn vào đây để tải về file chương trình hội thảo)
Lịch báo cáo tại các tiểu ban:
Tên viết tắt: Khai phá dữ liệu và học máy (KPDL & HM); Cơ sở dữ liệu và hệ thống thông tin (CSDL & HTTT); Nhận dạng, đa phương tiện và mô phỏng (ND, ĐPT & MP); Công nghệ mạng, điều khiển, tự động hóa (CNM, ĐK & TĐH); Công nghệ phần mềm và Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (CNPM & XLNN); An toàn thông tin (ATTT)Phòng | 11/10/2024 10h30 – 12h30 |
11/10/2024 13h30 – 15h30 |
11/10/2024 15h45 – 17h45 |
---|---|---|---|
Hội trường | KPDL & HM 1 | KPDL & HM 2 | KPDL & HM 3 |
G4.101 | CSDL & HTTT 1 | CSDL & HTTT 2 | CSDL & HTTT 3 |
G4.102 | ND, ĐPT & MP 1 | ND, ĐPT & MP 2 | ND, ĐPT & MP 3 |
G4.103 | CNM & ĐK, TĐH 1 | CNM & ĐK, TĐH 2 | KPDL & HM 4 |
G4.104 | CNPM & XLNN 1 | CNPM & XLNN 2 | CSDL & HTTT 4 |
G4.105 | ATTT 1 | ATTT 2 | ATTT 3 |
Danh sách các báo cáo (sắp xếp theo ID)
ID | Tên báo cáo | Tác giả | Tiểu ban | Trạng thái |
---|---|---|---|---|
0051 | Một phương pháp khử nhiễu nhân trên ảnh số dựa trên biến phân tổng bậc cao có hướng và tăng cường biên | Phạm Công Thắng, Trương Tấn Cường, Nguyễn Nguyên Anh, Trần Việt Hiếu | ND, ĐPT & MP 3 | Chưa BC |
0075 | Sử dụng Few-Shot Learning để xây dựng Chain-of-Thought tự động không giám sát | Nguyễn Quang Hưng, Lê Minh Duy | KPDL & HM 1 | Chưa BC |
0134 | Khai thác mẫu phổ biến tối đại có trọng số dựa trên cấu trúc N-LIST | Nguyễn Nam Hy, Nguyễn Duy Hàm, Bùi Danh Hường | CSDL & HTTT 1 | Chưa BC |
0223 | Prioritizing Digital Skills in Vietnam's Tourism Sector: A T-Spherical Fuzzy DEMATEL Approach | Nhat-Luong Nhieu, Ngan Nguyen Hoang Thanh | CNPM & XLNN 1 | Chưa BC |
0275 | Thiết kế, chế tạo và phát triển hệ robot hai bánh chủ động gắn tay máy 6-Dof trên nền tảng ROS | Ngô Mạnh Tiến, Vũ Việt Anh, Huỳnh Đức Hoàn, Hà Thị Kim Duyên, Phạm Ngọc Minh, Nguyễn Anh Minh | CNM & ĐK, TĐH 1 | Chưa BC |
0369 | Enhancing fruit ripeness detection and classification using YOLOv9 and convolutional neural networks | Nguyen Thi Trang, Vu Van Hieu, Nguyen Thi Van, Ngo Van Binh | KPDL & HM 1 | Chưa BC |
0399 | Thuật toán lai ghép tìm tập rút gọn trên bảng quyết định khi bổ sung tập đối tượng | Nguyễn Thế Thủy, Nguyễn Long Giang, Nguyễn Ngọc Thủy, Phạm Việt Anh, Đinh Thị Thanh Uyên | CSDL & HTTT 1 | Chưa BC |
0465 | Ứng dụng Phobert trong phân loại câu hỏi của sinh viên | Lê Trường Giang, Phùng Thế Tài, Phạm Huy Thông, Phan Đăng Hưng, Phạm Bá Tuấn Chung, Lê Đình Hồng Mạnh, Trương Văn Khải | CNPM & XLNN 2 | Chưa BC |
0473 | Ensemble deep learning models for enhanced skin lesion diagnosis using the HAM10000 dataset | Vu Van Hieu, Nguyen Thi Trang, Nguyen-Thi Thao | KPDL & HM 1 | Chưa BC |
0798 | Đa luồng Deepstream cho phát hiện đối tượng qua hệ thống camera giám sát | Phan Hải Hồng, Phạm Việt Dũng | ND, ĐPT & MP 2 | Chưa BC |
0812 | Phân lớp cảm xúc tiếng Việt bằng kết hợp mô hình ngôn ngữ tiền huấn luyện và mạng đồ thị chú ý | Lê An Pha, Vũ Phú Lộc, Nguyễn Hồng Vũ, Nguyễn Thị Bích Ngân, Trần Khải Thiện | CNPM & XLNN 2 | Chưa BC |
0848 | Tạo giản đồ hướng hình quạt cho mạng anten thẳng sử dụng thuật toán tối ưu bầy đàn hạt nhiều mục tiêu | Khương Đình Dũng, Nguyễn Đình Tĩnh, Trần Phú Ninh, Nguyễn Thanh Hưng | CNM & ĐK, TĐH 1 | Chưa BC |
1028 | Tìm hiểu mạng 5G tại Việt Nam và nghiên cứu thiết kế, thử nghiệm thiết bị gây nhiễu thông tin di động 5G | Lê Hải Triều, Nguyễn Hồng Duẩn, Trương Thành Vinh, Bùi Thị Bích Loan, Nguyễn Đình Sơn, Vũ Văn Sơn | ATTT 1 | Chưa BC |
1108 | Phát hiện ung thư vú dựa trên chỉ số tăng sinh Ki-67 từ ảnh mô học tế bào | Phan Anh Cang, Lê Thị Mỹ Tiên, Nguyễn Minh-Sang, Phùng Thế Tuấn | ND, ĐPT & MP 3 | Chưa BC |
1213 | Improving Vietnamese speech recognition through phonetically-derived subword units | Vu Duc Bao, Do Quoc Truong | CNPM & XLNN 2 | Chưa BC |
1275 | Khoanh vùng ảnh với phương pháp kết hợp Energy Distance và Energy-Based Model | Huỳnh Phụng Toàn, Huỳnh Xuân Hiệp | ND, ĐPT & MP 2 | Chưa BC |
1367 | Phân tích so sánh thời gian thực hiện giữa pha khai thác tập phổ biến và pha sinh luật kết hợp | Phan Thành Huấn | CSDL & HTTT 4 | Chưa BC |
1416 | Phân lớp tổn thương da với EBM theo tiếp cận Energy Distance | Võ Văn Quyền, Huỳnh Xuân Hiệp | ND, ĐPT & MP 2 | Chưa BC |
1589 | Safety of LLMs: A study with adversarial examples | Nguyen The Hung, Pham Thi Bich Van, Bui Thu Lam | ATTT 1 | Chưa BC |
1654 | An IoT solution that detects human physical activities to support health assessment based on sensors and supervised learning algorithms | Vu Thi Thuong, Duc-Tan Tran, Duc-Nghia Tran, Nguyen Nhu Son, Nguyen Thi Thu | KPDL & HM 2 | Chưa BC |
1658 | Hệ thống hỏi đáp ứng dụng kĩ thuật Retrieval-Augemented Generation trong hỗ trợ phỏng vấn tuyển dụng | Đặng Quang Dũng, Phan Lý Huỳnh, Nguyễn Chí Minh Hiếu, Nguyễn Đình Đạt | CNPM & XLNN 1 | Chưa BC |
1710 | Phương pháp rút gọn thuộc tính hiệu quả trong bảng quyết định số theo tiếp cận phân hoạch lân cận mờ mở rộng | Nguyễn Thị Thùy Trâm, Nguyễn Long Giang, Nguyễn Mạnh Hùng, Trần Thanh Đại | CSDL & HTTT 1 | Chưa BC |
1726 | CUTPASTE – Phương pháp phát hiện bất thường trên ảnh X-quang lồng ngực | Phan Hải Hồng, Nguyễn Văn Ngọc | ND, ĐPT & MP 2 | Chưa BC |
1791 | Vietnamese Named Entity Recognition with retrieved images | Bui Duc Tho, Giang Son Ba, Dang Nhat Minh, Nguyen Minh Tien, Nguyen Tri Thanh | CNPM & XLNN 2 | Chưa BC |
1846 | Nâng cao hiệu quả chú thích ảnh sử dụng mạng Transformer và cơ sở tri thức ConceptNet | Nguyễn Văn Thịnh, Trần Văn Lăng, Trần Hữu Quốc Thư, Nguyễn Thị Ngọc Hoa | ND, ĐPT & MP 2 | Chưa BC |
1927 | Enhancing the accuracy of early graduation classification predictions for students with transformer | Bui Van Dat, Nguyen Hong Hoa, Hoang Thi Thu Trang, Pham Van Tung, Bui Tuan Minh, Tran Thi Thuong, Nguyen Tuan Anh, Nguyen Van Thien, Giang Son Lam, Nguyen Thi Kim Son | ND, ĐPT & MP 1 | Chưa BC |
1974 | Dự đoán bệnh tiểu đường dựa trên dữ liệu sức khỏe điện tử sử dụng mạng nơ-ron đồ thị | Thái Gia Bảo, Phạm Hoài Nhân, Nguyễn Minh Hải, Trần Văn Lăng | KPDL & HM 2 | Chưa BC |
1983 | A novel Hybrid CIFAR-10 dataset for Adversarial training to enhance the Robustness of Deep learning models | Truong Phi Ho, Nguyen Cong Thanh, Pham Ngoc Minh, Pham Duy Trung, Bui Thu Lam | ATTT 1 | Chưa BC |
2057 | Kết hợp đặc trưng MFCCs và Mel-Filter Bank Energies trong xác thực người nói tiếng Việt | Nguyễn Thị Thanh Mai, Nguyễn Đức Dũng | CNPM & XLNN 2 | Chưa BC |
2254 | Áp dụng chiến lược song song cải tiến thuật toán chuyển dạng Burrows-Wheeler theo vị trí | Trần Thị Hồng, Tạ Văn Nhân, Phạm Bá Thắng, Nguyễn Thị Hồng Minh | KPDL & HM 2 | Chưa BC |
2257 | Mạng lưới Dual-AttUNeXt: Nâng cao chất lượng tái tạo ảnh CT với kỹ thuật học sâu | Phạm Công Thắng, Phan Minh Nhật, Trần Việt Hiếu | ND, ĐPT & MP 1 | Chưa BC |
2304 | Đề xuất cách tiếp cận đánh giá mô hình học sâu thông qua phân tích bản đồ đặc trưng | Phạm Thị Kim Ngoan, Đinh Đồng Lưỡng | KPDL & HM 2 | Chưa BC |
2415 | Tổng hợp hình ảnh y học dựa trên PCNN và giải thuật MFO | Lê Thị Hồng Hà, Đinh Phú Hùng, Vũ Văn Hiệu, Nguyễn Long Giang | ND, ĐPT & MP 1 | Chưa BC |
2622 | Application of fuzzy clustering method to climate regions in Vietnam | Phùng Thế Huân, Phạm Huy Thông, Nguyễn Như Sơn, Vũ Đức Thái, Mai Hà Thi | CSDL & HTTT 1 | Chưa BC |
2802 | ViT-KG: Kết hợp Vision Transformer và đồ thị tri thức để nâng cao hiệu quả tìm kiếm ảnh | Nguyễn Phương Nam, Lê Mạnh Thạnh, Lê Thị Vĩnh Thanh, Lương Trần Hy Hiến | ND, ĐPT & MP 1 | Chưa BC |
3328 | A novel hybrid architecture for image captioning | Tran Thi Hue, Nguyen Long Giang, Pham Van Hai, Do Hoang Long, Le Thi Ha, Nguyen Thi Hong Hanh, Luong Thi Hong Lan | CSDL & HTTT 2 | Chưa BC |
3361 | Understanding Cheapfakes: Detecting Misinformation Beyond Advanced AI Techniques | Duy Nguyen Nhat Tran, Son Minh Dao | ATTT 1 | Chưa BC |
3393 | A comparative study of LGPMA and table transformer in Table Structure Recognition | Nguyen Van Tang, Bui Hai Dang, Doan Nhat Quang, Le Anh Ngoc | ND, ĐPT & MP 1 | Chưa BC |
3419 | Application of homomorphic cryptography in the problem on protecting machine learning and deep learning models | Nguyễn Mạnh Thắng, Trần Quốc Hưng, Trần Anh Tú | ATTT 3 | Chưa BC |
3432 | HyWordSim: A new hybrid technique to improve word similarity measurement | Van-Tan Bui, Huu-Anh Tran, Thi-Thu-Huong Tran, Thi-Mung Le, Phuong-Thai Nguyen | CNPM & XLNN 1 | Chưa BC |
3598 | Phương pháp rút gọn thuộc tính của bảng quyết định miền giá trị số bảo toàn độ đo thông tin sử dụng thuật toán heuristic | Lại Kiên Cường, Nguyễn Trung Hiếu, Quách Như Thế, Cao Chính Nghĩa | CSDL & HTTT 1 | Chưa BC |
3696 | An overview of integrating parallel computing in deep learning: capabilities and challenges | Dang Nhu Phu, Nguyen Kim Quoc, Cuong Pham-Quoc | KPDL & HM 2 | Chưa BC |
3746 | Thuật toán song song hiệu quả cho bài toán Phủ Submodular với chi phí tối thiểu và ứng dụng | Nguyễn Thị Huệ, Nguyễn Long Giang, Trần Đình Tân, Phạm Văn Cảnh | CSDL & HTTT 2 | Chưa BC |
3758 | Một kỹ thuật nâng cao hiệu quả mô hình chẩn đoán bệnh lao dựa trên ảnh x-quang lồng ngực | Nguyễn Trọng Vinh, Phạm Trung Hiếu, Đỗ Năng Toàn, Lâm Thành Hiển | ND, ĐPT & MP 3 | Chưa BC |
3939 | Phát hiện điểm bất thường trên ảnh X-quang lồng ngực bằng cách kết hợp phương pháp phân loại, phát hiện đối tượng và cân bằng dữ liệu | Như Nguyễn Trần Quỳnh, Huy Trần Văn, Đạt Tạ Tiến, Đạt Nguyễn Quốc, Cường Trịnh Hùng, Thanh Doãn Xuân | KPDL & HM 2 | Chưa BC |
3951 | Tổng quan các phương pháp nhận diện và đánh giá cảm xúc khuôn mặt dựa trên mô hình mạng học sâu | Nguyễn Trung Việt, Lê Trường Giang, Nguyễn Như Sơn, Phạm Huy Thông | CSDL & HTTT 2 | Chưa BC |
4063 | 3D Morphological Processing Operations for Edge Detection on Cultural Heritage Objects | Vinh Nam Huynh, Hoang Ha Nguyen, Romain Raffin | CNPM & XLNN 1 | Chưa BC |
4103 | Thuật toán lai ghép lựa chọn thuộc tính trên hệ thông tin quyết định theo tiếp cận tập thô lân cận mờ sử dụng độ phân lớp chắc chắn | Phạm Việt Anh, Đặng Trọng Hợp, Ngô Quang Huy, Lê Xuân Hùng, Trần Phi Lực, Đỗ Đình Lực | CSDL & HTTT 2 | Chưa BC |
4118 | Analysis of document retrieval for online public administrative procedure services | Dinh-Dien La, Van-Hieu Nguyen, Nghia-Phung Trung, Van-Khanh Tran | CNPM & XLNN 1 | Chưa BC |
4121 | Phát hiện và phân vùng khối u trên nhũ ảnh sử dụng logic mờ trong tiền xử lý ảnh | Trần Hồ Đạt, Phan Anh Cang, Phan Thượng Cang, Nguyễn Vĩnh Phong | ND, ĐPT & MP 3 | Chưa BC |
4138 | Applying classification models to predict links on social networks | Pham Thi Thu Thuy, Bui Chi Thanh | KPDL & HM 2 | Chưa BC |
4152 | Imperatives logic in Hoare's state monads | Bùi Việt Hà | KPDL & HM 3 | Chưa BC |
4171 | Mô hình học sâu tích hợp với camera giám sát nhà để phát hiện mối nguy hiểm tiềm ẩn | Nguyễn Đình Thuân, Lê Anh Thư | ATTT 2 | Chưa BC |
4248 | Ước lượng chuyển động dựa trên luồng quang với phương pháp Hybrid EBM-BMED | Hà Lê Ngọc Dung, Huỳnh Xuân Hiệp | ND, ĐPT & MP 2 | Chưa BC |
4524 | Ứng dụng phương pháp giá trị thông tin và TOPSIS trong xếp hạng tín dụng cá nhân | Đinh Thu Khánh, Nguyễn Long Giang, Lê Minh Tuấn, Trần Tuấn Toàn, Nguyễn Thị Hồng Hạnh | CSDL & HTTT 3 | Chưa BC |
4714 | Analysis and Visualization of Decentralized Wallets-Supporting Cryptocurrency Investors | Nguyen Thi Anh Dao, Huynh Duc Thanh Tuan, Vo Trung Hieu, Nguyen Hong Lich, Le Van Thuan, Huynh Ngoc Hieu, Nguyen Duc Man | KPDL & HM 3 | Chưa BC |
4729 | Xây dựng chat bot hỗ trợ tuyển sinh và công tác sinh viên ứng dụng mô hình ngôn ngữ lớn | Nguyễn Khắc Công, Nguyễn Hoàng Hà | CNPM & XLNN 1 | Chưa BC |
4838 | Hệ tư vấn nhóm động theo tiếp cận tính toán mờ đảm bảo tính công bằng | Nguyễn Vân Anh, Nguyễn Long Giang, Cù Nguyên Giáp, Nguyễn Như Sơn | CSDL & HTTT 3 | Chưa BC |
4840 | Enhancing e-commerce logistics with AIoT smart lockers: An AI-technology implementation for urban Vietnam | An-Phu Chau, Tien-Son Nguyen, Phu-Quoc Pham, Tran-Khanh Huynh, Thanh-Danh Le, Hong-Son Nguyen, Thuy-Tien Trinh, Phuc-Quan Nguyen Minh, Chi Thanh Vi, Loan T.T. Nguyen, Kien.T-Le, Phu Pham | ND, ĐPT & MP 1 | Chưa BC |
4963 | Luật số lớn cho dãy biến ngẫu nhiên đa trị φ-phụ thuộc | Lục Trí Tuyên, Vũ Xuân Quỳnh, Đặng Quang Long, Phạm Quốc Vương, Thạch Thị Ninh, Phạm Kim Quý | KPDL & HM 3 | Chưa BC |
5026 | Generating Vietnamese six-eight poems by implementing recurrent neural network with a refine model | Nguyen Minh Trieu, Nguyen Truong Thinh | CNPM & XLNN 1 | Chưa BC |
5058 | Enhancing insulator defect detection using YOLOv9 with rank-based smote for imbalanced UAV-Captured data | Van-Hieu Vu, Hien-Anh Trinh, Quang-Hieu Ta, Nguyen Thi Ngoc Tu | KPDL & HM 1 | Chưa BC |
5110 | Xây dựng hệ thống kết hợp nhận dạng tiếng nói và nhận diện cảm xúc người giao tiếp ứng dụng cho robot dạng người | Hà Thị Kim Duyên, Nguyễn Văn Quang, Đặng Cẩm Thạch, Ngô Mạnh Tiến, Ngô Mạnh Duy, Đỗ Quang Hiệp | CNM & ĐK, TĐH 1 | Chưa BC |
5161 | Một giải pháp ứng dụng học máy để phát hiện xâm nhập dựa trên chỉ số thỏa thiệp và ứng dụng | Bùi Hoài Nam, Vũ Quỳnh Châu, Nguyễn Văn Trường, Tống Anh Tuấn | ATTT 2 | Chưa BC |
5166 | Multi-objective evolutionary algorithm based on decomposition for connecting people to their volunteer opportunities | Trinh Bao Ngoc, Nguyen Xuan Thang, Nhan Minh Thuan | KPDL & HM 1 | Chưa BC |
5298 | Giải pháp tóm tắt văn bản tóm lược dựa trên mô hình học sâu | Đặng Hữu Hưng, Đinh Thị Thu Hương, Nguyễn Thành Duy Tiến, Nguyễn Quốc Hiếu, Nguyễn Phúc Toàn | CNPM & XLNN 2 | Chưa BC |
5302 | Xây dựng nền tảng quản trị dữ liệu KH&CN cấp tỉnh và ứng dụng tại Sở KH&CN tỉnh Ninh Thuận | Trần Thị Loan, Phan Đăng Hưng, Võ Quang Lãm, Nguyễn Long Giang | CSDL & HTTT 4 | Chưa BC |
5322 | An online collaborative fuzzy clustering approach based on semi-supervised technique applied to land cover classification | Dinh Sinh Mai, Xuan Hoang Nguyen, Thuy Linh Nguyen, Trong Hop Dang, Long Giang Nguyen | CSDL & HTTT 2 | Chưa BC |
5386 | Nghiên cứu, ứng dụng phương pháp điều khiển Backstepping điều khiển bám quỹ đạo cho Robot di động bốn bánh chủ động | Đinh Thị Hằng, Ngô Mạnh Tiến, Lê Văn Sửu, Lưu Minh Khôi, Đỗ Đình Anh | CNM & ĐK, TĐH 1 | Chưa BC |
5450 | Innovative stacking model for enhanced telecom churn prediction | Thi-Van Nguyen, Van-Binh Ngo, Van-Hieu Vu | KPDL & HM 1 | Chưa BC |
5526 | Nghiên cứu phương pháp ước lượng hướng đến của tín hiệu vô tuyến cho mảng ăng ten tròn cách đều bị khuyết phần tử | Nguyễn Như Ý, Trần Công Tráng, Nguyễn Ngọc Đông, Đoàn Văn Sáng | ATTT 3 | Chưa BC |
5569 | Monoids Structure used for Computing Big Data in Livestream in Computing Systems | Dang Van Pham, Vinh Cong Phan | CNM & ĐK, TĐH 1 | Chưa BC |
5674 | Áp dụng thuật toán LMS hiệu chỉnh hệ số của phương trình Logistic trong mô hình hóa sự tăng trưởng của một quần thể | Hoàng Mạnh Hà | KPDL & HM 3 | Chưa BC |
5683 | A hybrid spatial fuzzy inference and CNN approach for forecasting changes in remote sensing | Le Minh Hoang, Nguyen Long Giang, Luong Thi Hong Lan, Nguyen Van Luong, Nguyen Van Thien | CSDL & HTTT 2 | Chưa BC |
5691 | Phương pháp biểu diễn dữ liệu đồ thị và mạng học sâu đồ thị để cải thiện phân loại thực thể dị thường | Trần Đăng An, Nguyễn Tuấn Khang, Mai Nga, Nguyễn Việt Anh | KPDL & HM 3 | Chưa BC |
5807 | Fine-tuning BERT-GCN model for citation recommendation | Thi N. Dinh, Nguyen Nhu Son, Phu Pham, Nguyen Long Giang, Bay Vo | CSDL & HTTT 2 | Chưa BC |
5835 | Kết hợp THF và các hệ thống DTNP để tổng hợp hình ảnh y học | Lê Thị Hồng Hà, Lê Đình Nghiệp, Đinh Phú Hùng, Nguyễn Huy Đức, Nguyễn Long Giang | CSDL & HTTT 3 | Chưa BC |
5854 | Tăng cường độ công bằng trong hệ tư vấn nhóm | Phạm Văn Dương, Cù Nguyên Giáp, Nguyễn Long Giang, Nguyễn Như Sơn | CSDL & HTTT 3 | Chưa BC |
5892 | Ứng dụng học sâu trong mô hình hỗ trợ đánh giá sức khỏe sinh sản nam giới dựa trên video sinh trường | Vũ Việt Thắng, Đỗ Mạnh Quang | KPDL & HM 3 | Chưa BC |
5912 | ACTMALv1: Building a dataset for Malware Generation | Nam Hoang Thanh, Trung Pham Duy, Nguyen Pham Sy, Lam Bui Thu | ATTT 2 | Chưa BC |
5952 | Khai thác mô hình ngôn ngữ lớn với kỹ thuật lời nhắc cho phân tích cảm xúc tiếng Việt | Lê An Pha, Lê Huỳnh Nghiêm, Phạm Ngọc Bảo, Nguyễn Hồng Vũ, Trần Khải Thiện | CNPM & XLNN 2 | Chưa BC |
5974 | A Novel Satellite Image Segmentation Method Based on Multi-View Fuzzy Clustering | Nguyễn Tuấn Huy, Hoàng Thị Cành, Nguyễn Như Sơn, Phạm Huy Thông, Phùng Thế Huân | CSDL & HTTT 3 | Chưa BC |
6198 | Generating efficient circulant-like MDS matrices for implementation | Tran Thi Luong, Truong Minh Phuong | ATTT 2 | Chưa BC |
6211 | Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo máy cho ăn tự động dành cho người cao tuổi và bệnh nhân Parkinson | Dang Tri Dung, Nguyen Truong Thinh, Pham Anh Kiet, Nguyen Kim Long, Hoang Dinh An | CNM & ĐK, TĐH 2 | Chưa BC |
6557 | Khai thác mẫu chiếm dụng trọng số cao trên cơ sở dữ liệu có trọng số | Đỗ Phương Duy, Lương Xuân Lộc, Nguyễn Duy Hàm, Bùi Danh Hường | CSDL & HTTT 1 | Chưa BC |
6583 | Lược đồ giấu tin mới có thể hồi phục cho mã nén AMBTC với kỹ thuật giảm thiểu dữ liệu phụ trợ | Nguyễn Đức Tuấn, Đào Thanh Tĩnh | ATTT 2 | Chưa BC |
6690 | Harnessing spatio-temporal learning with 2-layer attention-driven graph neural networks for HIV epidemic forecasting in Ho Chi Minh city | Pham Thanh Dat, Nguyen Van Duong, Nguyen Viet Anh, Ha Thi Hong Van | KPDL & HM 3 | Chưa BC |
6699 | Nghiên cứu kỹ thuật nâng cao hiệu quả phát hiện tín hiệu trong kỹ thuật phân tích DEMON sử dụng biến đổi Wavelet | Lê Văn Dương, Nguyễn Ngọc Đông, Trần Phú Ninh, Bùi Trường Giang | ATTT 2 | Chưa BC |
6840 | Phát triển bản thiết kế hoàn thiện cho đầu robot hình người dựa trên giá trị nhân trắc học | Nguyen Minh Trieu, Nguyen Vu Anh Khoa, Nguyen Truong Thinh | CNM & ĐK, TĐH 2 | Chưa BC |
6850 | Phát triển chiến lược quản lý năng lượng cho xe xúc thủy lực lai | Đỗ Trí Cường, Đặng Trí Dũng, Dương Thị Thùy Trang | CNM & ĐK, TĐH 2 | Chưa BC |
7186 | Xây dựng hệ thống IoT phát hiện, theo dõi, giám sát đối tượng thời gian thực với tính toán biên, học máy nhúng và điện toán đám mây | Hà Mạnh Đào | CNM & ĐK, TĐH 2 | Chưa BC |
7216 | Phát hiện và phân loại ung thư tuyến tiền liệt sử dụng Vision Transformer | Phan Anh Cang, Nguyễn Phước Thắng, Nguyễn Ngọc Hoàng Quyên | ND, ĐPT & MP 3 | Chưa BC |
7235 | Predicting Aircraft Engine Remaining Useful Life with Positional Encoding-Free Transformer-based Anomaly Detection | U Cao Ky Long, Vo Phi Son | CSDL & HTTT 3 | Chưa BC |
7303 | A machine learning approach for recommending academic majors to students based on initial academic performance | Nga Pham, Tran Thi Thanh Nhan, Vu Duy Khuong, Nguyen Cong Hieu | KPDL & HM 4 | Chưa BC |
7351 | Khai thác top-k tập chiếm hữu cao | Ngô Tân Khai, Nguyễn Quang Huy, Võ Đình Bảy, Nguyễn Hùng Sơn | CSDL & HTTT 4 | Chưa BC |
7482 | DSViT: An enhanced transformer model for Deepfake detection | Phạm Minh Thuấn, Phạm Duy Trung, Bùi Thu Lâm | ATTT 3 | Chưa BC |
7920 | Examining the relationship between digital transformation, artificial intelligence, and productivity in the context of recent AI advancements | Nguyen Ngoc Tuan, Tran Thi Bich Ngoc | ATTT 2 | Chưa BC |
7934 | Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị chế áp tín hiệu WiFi tiêu chuẩn IEEE 802.11 tần số dưới 6 GHz | Lê Hải Triều, Trương Chí Kiên, Phạm Mạnh Cường, Ngô Thu Hiền, Lê Đình Tân, Trần Đình Triển | ATTT 1 | Chưa BC |
7993 | Developing an AI-based domain-specific chatbot for tutoring students in information technology courses | Thang Nguyen Xuan, Kien Le Trung, Hoang Anh Pham, Thanh Nguyen Tien, Trang Dang Quynh, Vinh Ho Viet, Trinh Bao Ngoc | KPDL & HM 1 | Chưa BC |
7996 | Khai thác top k tập mục có tỷ lệ chiếm dụng cao | Doãn Xuân Thanh, Trần Thanh Nam, Phạm Văn Huy | CSDL & HTTT 4 | Chưa BC |
8127 | A secure Multi-Frequency computation protocol in 2-part fully distributed setting | Vu Thi Van, Luong The Dung, Luong Ngoc Duong | ATTT 3 | Chưa BC |
8172 | Tối ưu hóa đa mục tiêu cho việc triển khai các chức năng mạng ảo | Lê Đăng Nguyên, Nguyễn Thị Tâm, Lê Trọng Vĩnh | CNM & ĐK, TĐH 1 | Chưa BC |
8174 | Phương pháp rút gọn thuộc tính hiệu quả trong bảng quyết định số theo tiếp cận phân hoạch mờ beta mở rộng | Vương Trung Hiếu, Nguyễn Long Giang, Nguyễn Văn Thiện, Nguyễn Thị Thanh Hương, Nguyễn Quang Hưng, Trần Thanh Đại | CSDL & HTTT 4 | Chưa BC |
8185 | An Efficient Deep Learning Architecture for EEG-based Emotion Recognition Systems on Portable Devices | Thuong Duong Thi Mai, Nghia Phung Trung, Huy Nguyen Phuong | KPDL & HM 4 | Chưa BC |
8201 | Nghiên cứu học sâu và ứng dụng trong thị giác máy tính: Thử nghiệm với bài toán đếm tôm | Cấn Thị Phượng, Phạm Thị Kim Ngoan, Bùi Thị Hồng Minh, Mai Đức Thao, Thân Văn Hoàn | KPDL & HM 4 | Chưa BC |
8262 | A data-driven approach to test difficulty assessment: Applying Neuro-Fuzzy Classifier to online education metrics | Phuong-Nhung Nguyen, Thu-Hien Nguyen, Tuan-Linh Nguyen | KPDL & HM 4 | Chưa BC |
8446 | Ứng dụng học máy dự đoán vi khuẩn Escherichia coli kháng kháng sinh từ dữ liệu đọc trình tự gen thế hệ mới | Trịnh Thị Xuân, Nguyễn Tấn Sang, Nguyễn Thị Thu Hoài, Phạm Văn Khánh, Hoàng Đỗ Thanh Tùng, Nguyễn Cường | KPDL & HM 4 | Chưa BC |
8457 | Mô hình điều khiển vị trí bàn trượt sử dụng PLC | Nguyễn Văn Nam, Phan Thị Thanh Vân | CNM & ĐK, TĐH 1 | Chưa BC |
8567 | Nghiên cứu một số phương pháp gây nhiễu ghi âm | Lê Hải Triều, Nguyễn Xuân Quỳnh, Nguyễn Quốc Hùng, Hà Nhật Anh, Nguyễn Quang Thái, Nguyễn Hà Minh | ATTT 1 | Chưa BC |
8612 | SE-MHA: A Novel Attention Mechanism for Improved Polyp Segmentation in Medical Imaging | Nguyen Khanh Dat, Hoang The Vinh, Tran Nguyen Quynh Tram | ND, ĐPT & MP 2 | Chưa BC |
8733 | Một giải pháp phát hiện bất thường luồng mạng dựa trên các thuật toán học máy | Trương Thanh Chính, Đinh Thị Thu Hương, Nguyễn Vũ Minh Duy, Hoàng Văn Kiếm | ATTT 3 | Chưa BC |
8761 | Tổng hợp hình ảnh y tế dựa trên mô hình học sâu | Phạm Quang Nam, Nguyễn Long Giang | CSDL & HTTT 4 | Chưa BC |
8963 | FGAC500: kết hợp logic mờ và thuât toán di truyền nâng cao hiệu quả sắp xếp thời khóa biểu tự động | Trần Nghi Phú, Nguyễn Đức Trí, Ngô Tấn Đạt | KPDL & HM 4 | Chưa BC |
9023 | DNFRL: phân loại gói tin theo độ trễ dựa vào mô hình học tăng cường mạng sâu liên kết | Vuong Xuan Chi, Nguyen Kim Quoc, Nguyen Van Thanh | CNM & ĐK, TĐH 2 | Chưa BC |
9112 | A tactile mechanism for Smart Braille Display | Le Hoang Thanh Nhat, Nguyen Truong Thinh | CNM & ĐK, TĐH 2 | Chưa BC |
9286 | Federated learning for Intrusion Detection in non-IID data distribution | Hong-Quan Ngo, Ly Vu, Quynh Hoang, Bich Van Pham | ATTT 3 | Chưa BC |
9292 | Research on building a chatbot that integrates large language models in the problem of disease diagnosis and treatment | Tran Lam Quan, Mai Van Thuy, Tran Hong Viet | ND, ĐPT & MP 3 | Chưa BC |
9330 | Cải tiến hiệu quả định vị trong nhà bằng mô hình CNN | Hoàng Tuấn Tài, Vương Quang Phương, Đinh Đức Lương, Hoàng Đỗ Thanh Tùng | CSDL & HTTT 4 | Chưa BC |
9454 | Obfuscating convolutional neural network image classification using ASCII character representation | Mika Letonsaari | ND, ĐPT & MP 1 | Chưa BC |
9621 | Đánh giá hiệu quả của giải thuật Q-learning để tối ưu hóa cửa sổ tương tranh trong giao thức CSMA/CA trên mạng ad hoc | Nguyễn T. Vân Anh, Phạm Thanh Giang | CNM & ĐK, TĐH 2 | Chưa BC |
9646 | Tối ưu bài toán đặt cảm biến phát hiện thông tin sai lệch nhiều chủ đề lan truyền trên mạng xã hội trực tuyến có ràng buộc về ngân sách | Vũ Chí Quang, Phạm Văn Dũng, Nguyễn Thị Tuyết Trinh, Nguyễn Thị Uyên | KPDL & HM 4 | Chưa BC |
9982 | Giải pháp chia sẻ dữ liệu mã độc dựa trên công nghệ chuỗi khối | Đặng Xuân Bảo, Trần Anh Tú, Hoàng Thanh Nam | ATTT 1 | Chưa BC |
Phòng | 11/10/2024 10h30 – 12h30 |
11/10/2024 13h30 – 15h30 |
11/10/2024 15h45 – 17h45 |
---|---|---|---|
Hội trường | KPDL & HM 1 | KPDL & HM 2 | KPDL & HM 3 |
G4.101 | CSDL & HTTT 1 | CSDL & HTTT 2 | CSDL & HTTT 3 |
G4.102 | ND, ĐPT & MP 1 | ND, ĐPT & MP 2 | ND, ĐPT & MP 3 |
G4.103 | CNM & ĐK, TĐH 1 | CNM & ĐK, TĐH 2 | KPDL & HM 4 |
G4.104 | CNPM & XLNN 1 | CNPM & XLNN 2 | CSDL & HTTT 4 |
G4.105 | ATTT 1 | ATTT 2 | ATTT 3 |